214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

Bộ thủ tiếng Trung là gì ?

Bộ thủ (部首) là phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán / chữ Nôm có nghĩa.

Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ và thường căn cứ theo nghĩa. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn.

Hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách viết và ý nghĩa

Bộ thủ 1 nét (1-6)

STT CÁCH VIẾT  TÊN BỘ           PHIÊN ÂM        Ý NGHĨA
1 Nhất yĩ Một, thứ nhất, khởi đầu
2 Full_214_bo_thu_tieng_trung Cổn gǔn Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới
3 Full_214_bo_thu_tieng_trung Chủ zhǔ Nét chấm, một điểm
4 Full_214_bo_thu_tieng_trung Phiệt piě Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác
5 Full_214_bo_thu_tieng_trung Ất Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)
6 Full_214_bo_thu_tieng_trung Quyết jué Nét sổ có móc, cái móc

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 1 NÉT


Bộ thủ 2 nét (7-29)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
7 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nhị èr Số hai, thường biểu thị nét chữ
8 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đầu tóu Thường chỉ biểu thị nét chữ
9 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nhân rén Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc
10 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nhi ér Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
11 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung  Nhập Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.
12 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Bát Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.
13 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Quynh jiōng Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực
14 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Mịch Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên
15 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Băng bīng Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước
16 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Kỷ Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà
17 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khảm qiǎn Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống
18 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đao dāo Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí
19 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Lực Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực
20 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Bao bāo Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
21 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chủy Cái thìa (cái muỗng)
22 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phương fāng Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông
23 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hệ Che đậy, giấu giếm
24 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thập shí Số mười, thường sử dụng làm số đếm
25 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Bốc bo Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán
26 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tiết jié Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối
27 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hán chǎng Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng
28 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khư,tư Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư
29 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hựu yòu Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 2 NÉT


Bộ thủ 3 nét (30-60)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
30 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khẩu kǒu Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Vi wéi Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thổ Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Sĩ shì Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Truy zhǐ Đến ở phía sau
35 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tuy suī Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tịch Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đại dà To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nữ Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho “tính tình không tốt” (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tử zi Con, liên quan tới con cái
40 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Miên mián Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thốn cùn Đơn Vị “Tấc” (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tiểu xiǎo Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Uông yóu Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thi shī Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Triệt chè Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Sơn shān Núi Non, liên quan tới đá, núi
47 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Xuyên chuān Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Công gōng Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Kỷ Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Cân jīn Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Can gàn Thiên Can, Can Dự
52 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Yêu yāo Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nghiễm guǎng Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Dẫn yǐn Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Củng gǒng Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Dặc Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Cung gōng Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Kệ Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Sam shān Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Xích chì Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 3 NÉT


Bộ thủ 4 nét (61-94)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
61 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tâm xīn Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Qua Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hộ hù Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thủ shǒu Tay, Liên quan tới động tác tay
65 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chi zhī Cành Nhánh, Của Cây
66 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phộc Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Văn wén Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đẩu dōu Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Cẩn jīn Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phương fāng Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71 214 bộ thủ 141 Không
72 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nhật rì Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Viết yuē Nói Rằng, Liên quan tới việc nói
74 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nguyệt yuè Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Mộc mù Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khiếm qiàn Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chỉ zhǐ Dừng Lại, Chỉ động tác của chân
78 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đãi dǎi Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thù shū Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chớ, Đừng.
81 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tỷ So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Mao máo Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thị shì Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khí Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thủy shǔi Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hỏa huǒ Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Trảo zhǎo Móng Vuốt, Của động vật
88 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phụ Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hào yáo Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tường qiáng Mảnh Gỗ, Cái Giường.
91 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phiến piàn Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nha Răng
93 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Ngưu níu Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khuyển quǎn Con Chó, Nói tới loài chó

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT


5. Bộ thủ 5 nét (95-117)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
95 214 bộ thủ 189 Huyền xuán Màu đen huyền, huyền bí
96 214 bộ thủ 191 Ngọc yù Đá quý, ngọc
97 214 bộ thủ 193 Qua guā Quả dưa
98 214 bộ thủ 195 Ngõa Ngói
99 214 bộ thủ 197 Cam gān Ngọt
100 214 bộ thủ 199 Sinh shēng Sinh đẻ, sinh sống,
101 214 bộ thủ 203 Dụng yòng Dùng
102 214 bộ thủ 203 Điền tián Ruộng
103 214 bộ thủ 205 Thất Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 214 bộ thủ 207 Nạch Bệnh tật
105 214 bộ thủ 209 Bát Gạt ngược lại, trở lại
106 214 bộ thủ 211 Bạch bái Màu trắng
107 214 bộ thủ 213 Bì pí Da
108 214 bộ thủ 215 Mãnh mǐn Bát đĩa
109 214 bộ thủ 217 Mục mù Mắt
110 214 bộ thủ 219 Mâu máo Cây giáo để đâm
111 214 bộ thủ 221 Thỉ shǐ Cây tên, mũi tên.
112 214 bộ thủ 223 Thạch shí Đá
113 214 bộ thủ 225 Thị (Kỳ) shì Chỉ thị, thần đất
114 214 bộ thủ 227 Nhựu róu Vết chân, lốt chân
115 214 bộ thủ 229 Hòa hé lúa
116 214 bộ thủ 231 Huyệt xué Hang, lỗ
117 214 bộ thủ 233 Lập lì Đứng, thành lập

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 5 NÉT


6. Bộ thủ 6 nét (118-146)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
118 214 bộ thủ 235 Trúc zhú Tre, trúc
119 214 bộ thủ 237 Mễ Gạo
120 214 bộ thủ 239 Mịch mì Sợi tơ nhỏ
121 214 bộ thủ 241 Phẫu fǒu Đồ sành
122 214 bộ thủ 243 Võng wǎng Cái lưới
123 214 bộ thủ 245 Dương yáng Con dê
124 214 bộ thủ 247 Vũ Lông vũ
125 214 bộ thủ 249 Lão lǎo Già
126 214 bộ thủ 251 Nhi ér Mà, và
127 214 bộ thủ 253 Lỗi lěi Cái cày
128 214 bộ thủ 255 Nhĩ ěr Tai, lỗ tai
129 214 bộ thủ 257 Duật Cây bút
130 214 bộ thủ 259 Nhục ròu Thịt
131 214 bộ thủ 261 Thần chén Bầy tôi
132 214 bộ thủ 263 Tự zì Tự bản thân, kể từ
133 214 bộ thủ 265 Chí zhì Đến
134 214 bộ thủ 267 Cửu jiù Cái cối giã gạo
135 214 bộ thủ 269 Thiệt shé Cái lưỡi
136 214 bộ thủ 271 Suyễn chuǎn Sai lầm
137 214 bộ thủ 273 Chu zhōu Cái thuyền
138 214 bộ thủ 275 Cấn gèn Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
139 214 bộ thủ 277 Sắc sè Màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 214 bộ thủ 279 Thảo cǎo Cỏ
141 214 bộ thủ 281 Hổ Vằn vện của con hổ
142 214 bộ thủ 283 Trùng chóng Sâu bọ
143 214 bộ thủ 285 Huyết xuè Máu
144 214 bộ thủ 287 Hành xíng Đi, thi hành, làm được
145 214 bộ thủ 289 Y Áo
146 214 bộ thủ 291 Che đậy, úp lên

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 6 NÉT


7. Bộ thủ 7 nét (147-166)

STT CÁCH VIẾT  TÊN BỘ   PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
147 214 bộ thủ 293 Kiến jiàn Trông thấy
148 214 bộ thủ 295 Giác jué Góc, sừng thú
149 214 bộ thủ 297 Ngôn yán Nói
150 214 bộ thủ 299 Cốc Khe nước chảy giữa hai núi
151 214 bộ thủ 301 Đậu dòu Hạt đậu, cây đậu
152 214 bộ thủ 303 Thỉ shǐ Con heo, con lợn
153 214 bộ thủ 305 Trãi zhì Loài sâu không chân
154 214 bộ thủ 307 Bối bèi Vật báu
155 214 bộ thủ 309 Xích chì Màu đỏ
156 214 bộ thủ 311 Tẩu zǒu Đi, chạy
157 214 bộ thủ 313 Túc zú Chân, đầy đủ
158 214 bộ thủ 315 Thân shēn Thân thể, thân mình
159 214 bộ thủ 317 Xa chẽ chiếc xe
160 214 bộ thủ 319 Tân xīn Cay, vất vả
161 214 bộ thủ 321 Thần chén Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
162 214 bộ thủ 323 Quai xước chuò Chợt bước đi chợt dừng lại
163 214 bộ thủ 325 Ấp Vùng đất, đất phong cho quan
164 214 bộ thủ 327 Dậu yǒu Một trong 12 địa chi
165 214 bộ thủ 329 Biện biàn Phân biệt
166 214 bộ thủ 331 Lý Dặm, làng xóm

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 7 NÉT


8. Bộ thủ 8 nét (167-175)

STT CÁCH VIẾT  TÊN BỘ  PHIÊN ÂM  Ý NGHĨA
167 214 bộ thủ 333 Kim jīn Kim loại, vàng
168 214 bộ thủ 335 Trường cháng Dài; lớn (trưởng)
169 214 bộ thủ 337 Môn mén Cửa hai cánh
170 214 bộ thủ 339 Phụ Đống đất, gò đất
171 214 bộ thủ 341 Đãi dài Kịp, kịp đến
172 214 bộ thủ 343 Chuy zhuī Chim đuôi ngắn
173 214 bộ thủ 345 Vũ Mưa
174 214 bộ thủ 347 Thanh qīng Màu xanh
175 214 bộ thủ 349 Phi fēi Không

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 8 NÉT


9. Bộ thủ 9 nét (176-186)

STT CÁCH VIẾT   TÊN BỘ   PHIÊN ÂM  Ý NGHĨA
176 214 bộ thủ 351 Diện miàn Mặt, bề mặt
177 214 bộ thủ 353 Cách Da thú; thay đổi, cải cách
178 214 bộ thủ 355 Vi wéi Da thuộc
179 214 bộ thủ 357 Phỉ, cửu jiǔ Rau phỉ (cây hẹ giống hành lá)
180 214 bộ thủ 359 Âm yīn Âm thanh, tiếng
181 214 bộ thủ 361 Hiệt Đầu; trang giấy
182 214 bộ thủ 363 Phong fēng Gió
183 214 bộ thủ 365 Phi fēi Bay
184 214 bộ thủ 367 Thực shí Ăn
185 214 bộ thủ 369 Thủ shǒu Đầu
186 214 bộ thủ 371 Hương xiāng Mùi hương,hương thơm

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 9 NÉT


10. Bộ thủ 10 nét (187-194)

STT CÁCH VIẾT   TÊN BỘ   PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
187 214 bộ thủ 373 Mã Con ngựa
188 214 bộ thủ 375 Cốt Xương
189 214 bộ thủ 377 Cao gāo Cao
190 214 bộ thủ 379 Bưu, tiêu biāo Tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà
191 214 bộ thủ 381 Đấu dòu Chống nhau, chiến đấu
192 214 bộ thủ 383 Sưởng chàng Rượu nếp; bao đựng cây cung
193 214 bộ thủ 385 Cách gé lì Tên một con sông xưa, cái đỉnh
194 214 bộ thủ 387 Quỷ gǔi Con quỷ

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 10 NÉT


11. Bộ thủ 11 nét (195-200)

STT CÁCH VIẾT   TÊN BỘ   PHIÊN ÂM   Ý NGHĨA
195 214 bộ thủ 389 Ngư Con cá
196 214 bộ thủ 391 Điểu niǎo Con chim
197 214 bộ thủ 393 Lỗ Đất mặn
198 214 bộ thủ 395 Lộc Con hươu
199 214 bộ thủ 397 Mạch mò Lúa mạch
200 214 bộ thủ 399 Ma má Cây gai

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 11 NÉT


12. Bộ thủ 12 nét (201-204)

STT CÁCH VIẾT   TÊN BỘ   PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
201 214 bộ thủ 401 Hoàng huáng Màu vàng
202 214 bộ thủ 403 Thử shǔ Lúa nếp
203 214 bộ thủ 405 Hắc hēi Màu đen
204 214 bộ thủ 407 Chỉ zhǐ May áo, khâu vá

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 12 NÉT


13. Bộ thủ 13 nét (205-208)

STT CÁCH VIẾT    TÊN BỘ    PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
205 214 bộ thủ 409 Mãnh mǐn Con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206 214 bộ thủ 411 Đỉnh dǐng Cái đỉnh
207 214 bộ thủ 413 Cổ Cái trống
208 214 bộ thủ 415 Thử shǔ Con chuột

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 13 NÉ


14. Bộ thủ 14 nét (209-210)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
209 214 bộ thủ 417 Tỵ bí Cái mũi
210 214 bộ thủ 419 Tề Ngang bằng, cùng nhau

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 14 NÉT

15. Bộ thủ 15 nét (211)

STT CÁCH VIẾT        TÊN BỘ          PHIÊN ÂM           Ý NGHĨA
211 214 bộ thủ 421 Xỉ chǐ Răng

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 15 NÉT


16. Bộ thủ 16 nét (212-213)

STT CÁCH VIẾT         TÊN BỘ           PHIÊN ÂM           Ý NGHĨA
212 214 bộ thủ 423 Long lóng Con rồng
213 214 bộ thủ 425 Quy guī Con rùa

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 16 NÉT


17. Bộ thủ 17 nét (214)

STT CÁCH VIẾT                           TÊN BỘ                   PHIÊN ÂM                        Ý NGHĨA
214 214 bộ thủ 427  Dược   yuè Sáo 3 lỗ

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 17 NÉT

 

Hãy tìm hiểu những câu giao tiếp tiếng Trung của người bản xứ để cách nói chuyện tự nhiên hơn.

📞 Hotline: 0966.389.269 – 0916.025.266

📍 Địa chỉ: Số 07 - BT Đường Phú Yên - TP.Vinh - Nghệ An

#TiengTrungVinhNA #PhuongHoang #ThiHSK #HọctiengTrung

Bài viết cùng danh mục